• Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Tính từ

    có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại
    chữ bé như con kiến
    bàn tay bé xíu
    cá lớn nuốt cá bé (tng)
    Đồng nghĩa: nhỏ
    Trái nghĩa: lớn, to
    rất ít tuổi, còn non trẻ
    thuở bé
    được cưng chiều từ bé
    Đồng nghĩa: nhỏ
    (Khẩu ngữ) (âm thanh) rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy
    nói bé quá, nghe không rõ
    bé cái mồm thôi!
    Đồng nghĩa: nhỏ
    Trái nghĩa: lớn, to

    Danh từ

    từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm
    bé lại đây với mẹ nào!
    Đồng nghĩa: nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X