• Tính từ

    (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá
    đứng bét lớp
    vé hạng bét
    bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm
    Trái nghĩa: nhất
    (tình trạng sai sót, hư hỏng) ở mức rất tồi tệ
    tính sai bét
    hỏng bét
    tưởng đủ, ai ngờ thiếu bét
    Đồng nghĩa: be bét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X