• Danh từ

    bò con
    thịt bê
    Đồng nghĩa: me

    Động từ

    mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao
    bê mâm bát
    bê bàn ghế ra sân
    Đồng nghĩa: bưng
    (Khẩu ngữ) đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết, tác phẩm hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng
    bê khẩu hiệu vào thơ
    Đồng nghĩa: bệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X