• Tính từ

    bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có
    quần áo bê bết dầu mỡ
    máu me bê bết
    bùn đất lấm bê lấm bết
    Đồng nghĩa: be bét

    Tính từ

    ở tình trạng yếu kém đến mức tồi tệ, không tiến lên được
    công việc bê bết
    bị một trận ốm bê bết
    Đồng nghĩa: bí bét
    bệ rạc hết sức
    rượu chè bê bết
    Đồng nghĩa: bê tha

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X