• Danh từ

    một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài)
    hai bên đường
    mâu thuẫn xảy ra từ bên trong
    "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều)
    phía của người hoặc tập thể những người nào đó, trong quan hệ với người hoặc tập thể những người ở phía khác
    họ hàng hai bên nội, ngoại
    bên địch
    đứng ở giữa, không thiên vị bên nào
    Đồng nghĩa: đằng
    mặt, phương diện, trong quan hệ với mặt khác, phương diện khác
    bên tình bên hiếu
    nơi sát cạnh, nơi gần kề
    làng bên
    đứng bên cửa sổ
    sống bên cạnh người thân
    (cạnh, mặt) không phải là đáy hoặc không thuộc về đáy của một hình
    cạnh bên
    mặt bên của một lăng trụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X