-
Bên
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Danh từ
một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài)
- hai bên đường
- mâu thuẫn xảy ra từ bên trong
- "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều)
phía của người hoặc tập thể những người nào đó, trong quan hệ với người hoặc tập thể những người ở phía khác
- họ hàng hai bên nội, ngoại
- bên địch
- đứng ở giữa, không thiên vị bên nào
- Đồng nghĩa: đằng
(cạnh, mặt) không phải là đáy hoặc không thuộc về đáy của một hình
- cạnh bên
- mặt bên của một lăng trụ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ