• Danh từ

    đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy
    bình vôi
    bình rượu
    bình cắm hoa
    (Phương ngữ) ấm để pha trà
    pha một bình trà mới
    đồ đựng nói chung, để chứa chất lỏng hoặc chất khí
    bình gas
    bình cứu hoả
    bình xăng

    Động từ

    đọc với âm điệu ngân nga và thường có kèm những lời giảng giải cái hay để nhiều người cùng thưởng thức
    bình văn
    bình một bài thơ
    bày tỏ ý kiến, thái độ khen chê, đánh giá, thường về một sự vật hoặc sự việc nào đó
    lời bình ở cuối sách
    viết lời bình cho tác phẩm
    Đồng nghĩa: bình phẩm
    (Khẩu ngữ) bàn bạc, cân nhắc trong tập thể để đánh giá, lựa chọn)
    bình điểm
    bình công

    Tính từ

    yên ổn, không có chiến tranh, không có loạn lạc
    trai thời chiến, gái thời bình (tng)

    Tính từ

    (Từ cũ) khá, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước
    xếp hạng bình
    đỗ hạng bình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X