• Danh từ

    động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa
    bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
    yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) đơn vị dân gian để đong lường chất hạt rời, bằng lượng đựng của một hộp sữa bò
    vay mấy bò gạo
    mỗi bữa thổi ba bò
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    (động vật) di chuyển thân thể ở tư thế bụng áp xuống, bằng cử động của toàn thân hoặc của những chân ngắn
    cua bò lổm ngổm
    rắn bò vào hang
    (người) di chuyển thân thể một cách chậm chạp, ở tư thế nằm sấp, bằng cử động đồng thời của cả tay và đầu gối
    bé đã biết bò
    chưa tập bò đã lo tập chạy (tng)
    (Khẩu ngữ) di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp
    chiếc xe ì ạch bò lên dốc
    đi bò ra đường thì bao giờ mới tới?
    (cây thân leo) mọc vươn dài ra dần dần, thân bám sát vào bề mặt vật nào đó
    cỏ gà bò lan khắp vườn
    mướp bò lên giàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X