-
Động từ
(động vật) di chuyển thân thể ở tư thế bụng áp xuống, bằng cử động của toàn thân hoặc của những chân ngắn
- cua bò lổm ngổm
- rắn bò vào hang
(người) di chuyển thân thể một cách chậm chạp, ở tư thế nằm sấp, bằng cử động đồng thời của cả tay và đầu gối
- bé đã biết bò
- chưa tập bò đã lo tập chạy (tng)
(Khẩu ngữ) di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp
- chiếc xe ì ạch bò lên dốc
- đi bò ra đường thì bao giờ mới tới?
(cây thân leo) mọc vươn dài ra dần dần, thân bám sát vào bề mặt vật nào đó
- cỏ gà bò lan khắp vườn
- mướp bò lên giàn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ