• Động từ

    làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc
    bó củi thành từng bó
    lúa đã ngả nhưng chưa bó
    (quần áo) bọc chặt lấy thân mình
    quần bó
    chiếc váy bó chặt lấy cơ thể
    buộc và cố định chỗ xương bị gãy
    bó chỗ xương bị gãy
    bao thành một vành xung quanh
    thềm nhà bó gạch
    kìm giữ lại trong một phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động
    bó chân ở nhà

    Danh từ

    toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau
    bó hoa
    bó đũa
    một bó củi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X