-
Danh từ
vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật ấy trên nền
- ngồi nghỉ dưới bóng cây
- bóng người in trên vách
- như hình với bóng (luôn bên nhau)
bóng của người có thế lực, thường dùng để ví sự che chở
- núp bóng
- "Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng." (TKiều)
ánh, ánh sáng
- bóng nắng chiếu qua ô cửa
- "Đêm nay chẳng biết đêm nào, Bóng trăng vằng vặc bóng sao mờ mờ." (LVT)
hình ảnh của vật do phản chiếu mà có
- soi bóng mình trong gương
- cây in bóng xuống nước
- thả mồi bắt bóng (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ