• Danh từ

    (Từ cũ) như bốt
    bóp cảnh sát
    giặc đóng bóp ở đầu làng

    Danh từ

    (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân.

    Động từ

    nắm và siết mạnh trong lòng bàn tay hoặc giữa các ngón tay
    bóp nát quả cam
    bóp chân cho đỡ mỏi
    kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng)
    ấn, kéo làm phát ra tiếng kêu, tiếng nổ
    bóp còi inh ỏi
    bóp cò súng
    (Khẩu ngữ) trộn, ướp (nói về món ăn)
    thịt chó bóp riềng
    hoa chuối bóp muối
    thắt eo lại, bị nhỏ đi về thể tích
    quả bầu bóp ở giữa
    trán bóp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X