• Động từ

    hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu
    bóp bụng để dành
    Đồng nghĩa: bóp miệng, bóp mồm, bóp mồm bóp miệng
    hết sức nhịn nhục, dằn lòng
    bóp bụng mà chịu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X