• Danh từ

    đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện
    đổ bô nước giải
    bé đã biết ngồi bô
    (Khẩu ngữ) thùng bằng sắt rất to, đặt ở nơi công cộng để gom đựng rác thải
    bô rác

    Danh từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ống xả
    khói từ các ống bô xả ra mù mịt
    bị bỏng bô
    xe máy thủng bô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X