-
Động từ
mô tả hoặc trình bày một cách méo mó cho xấu xí đi nhằm hạ thấp giá trị
- bôi đen sự thật
- tung tin xấu để bôi đen chế độ
- Trái nghĩa: tô hồng
làm cho kí tự hoặc đoạn văn bản trên máy tính có màu đen, nhằm đánh dấu sự lựa chọn, để thực hiện các thao tác như cắt, dán, v.v.
- bôi đen một đoạn văn bản
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ