• Danh từ

    cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải
    cây bông
    cánh đồng trồng bông
    chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác
    dùng bông thấm máu
    chăn bông
    gối bằng bông gạo

    Tính từ

    tơi xốp, mềm mại như bông
    ruốc bông
    tóc bông
    đánh trứng cho thật bông

    Danh từ

    tập hợp gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung hoặc tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế
    lúa trĩu bông
    "Đìu hiu quạnh quẽ hơi thu, Bông lau phơi trắng, lá ngô rạng vàng." (Cdao)
    từ dùng để chỉ từng cái hoa
    bông hồng
    ngắt mấy bông hoa
    Đồng nghĩa: đoá
    (Phương ngữ) hoa
    đốt pháo bông
    "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều)
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bông tai (nói tắt)
    tai đeo bông

    Danh từ

    (Từ cũ) phiếu cấp phát để mua hàng
    bông mua vải

    Danh từ

    xem morat
    :đọc bông
    

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đùa vui bằng lời nói
    nói bông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X