• Động từ

    bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm)
    bù đắp những mất mát
    đau thương không gì bù đắp nổi
    chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất
    bù đắp cho con cái
    (Ít dùng) như đền đáp
    công ơn ấy không gì bù đắp nổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X