• Búa

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Danh từ

    dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc vào cán
    nện một búa
    trên đe dưới búa (tng)
    dụng cụ thường để bổ củi, gồm một khối sắt thép có lưỡi sắc tra thẳng góc vào cán
    lưỡi búa sáng loáng
    đầu đau như búa bổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X