• Danh từ

    mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau
    một búi tóc rối
    búi cỏ khô
    Đồng nghĩa: bối

    Động từ

    quấn tóc thành búi tròn, thường ở phía sau đầu
    tóc búi thành hai búi
    Đồng nghĩa: bối

    Tính từ

    (Phương ngữ) rối
    "(...) Tóc không xe tóc búi, ruột không dần ruột đau." (Cdao)
    (Khẩu ngữ) bận và rối mù
    công việc búi lên
    "Trọn ngày nay chắc tôi búi lắm không về được." (AĐức; 16)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X