• Danh từ

    (Từ cũ) bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp văn chương
    theo đòi bút nghiên
    "Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)
    Đồng nghĩa: nghiên bút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X