-
Danh từ
đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định
- đeo băng đội trưởng
- cắt băng khánh thành
- băng tang
Động từ
di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại
- vượt suối băng rừng
- băng mình qua lửa đạn
- "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều)
- Đồng nghĩa: vượt
trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được
- tiền đóng băng trong ngân hàng
- thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ