• Danh từ

    nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh
    nước đóng băng
    tan băng

    Danh từ

    nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu
    băng cướp
    bắt gọn cả băng buôn lậu
    Đồng nghĩa: băng nhóm

    Danh từ

    đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định
    đeo băng đội trưởng
    cắt băng khánh thành
    băng tang
    băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương
    thay băng
    tháo băng
    (Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt)
    thay băng máy chữ
    băng từ (nói tắt)
    thu tiếng vào băng
    mở băng nghe nhạc
    khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định
    băng sóng trung
    máy thu ba băng
    Đồng nghĩa: dải

    Động từ

    làm kín vết thương bằng băng
    băng kín vết thương

    Danh từ

    băng đạn (nói tắt)
    lắp đạn vào băng
    lia một băng tiểu liên

    Động từ

    di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại
    vượt suối băng rừng
    băng mình qua lửa đạn
    "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều)
    Đồng nghĩa: vượt


    nhanh và thẳng một mạch theo đà
    bị lũ cuốn băng đi
    chạy băng ra ngoài
    hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến
    bãi đất đã bị ngập băng
    trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được
    tiền đóng băng trong ngân hàng
    thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X