• Danh từ

    chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi
    ăn bánh mì với bơ

    Danh từ

    cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt chuyển thành màu vàng nhạt, ăn có vị béo (như bơ).

    Danh từ

    vỏ hộp sữa bò hoặc ống gò bằng tôn có hình vỏ hộp sữa, dùng làm dụng cụ đong lường chất hạt rời trong dân gian
    vay vài bơ gạo
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    (Khẩu ngữ) cố tình làm ra vẻ như không mảy may để ý đến (trước điều lẽ ra phải được chú ý)
    hỏi gì nó cũng bơ đi, như không thèm để ý
    Đồng nghĩa: lơ, lờ, phớt, phớt lờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X