• Danh từ

    dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí
    bơm xe đạp
    bơm chữa cháy

    Động từ

    đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng bơm
    bơm nước vào ruộng
    bơm thuốc trừ sâu
    bơm mực vào bút
    bơm lốp xe cho căng
    (Khẩu ngữ) nói quá mức về mặt nào đó (hàm ý chê)
    bơm phồng khó khăn
    bơm to chuyện
    Đồng nghĩa: thổi phồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X