• Động từ

    đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo
    bước vào nhà
    bước lên một bước
    bước sang phải
    chuyển giai đoạn
    bước vào năm học mới
    bước sang tuổi mười tám

    Danh từ

    động tác bước đi
    cất bước
    thả bước đi dạo
    cản bước
    khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước
    đi được mươi bước thì quay lại
    bước lên một bước
    giai đoạn, phần chia nhỏ của một quá trình
    bước khởi đầu
    công việc được tiến hành từng bước
    hoàn cảnh không hay gặp phải, coi như một giai đoạn nhỏ trong cuộc đời
    gặp bước gian truân
    lâm vào bước khó khăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X