• Động từ

    (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài
    tường cao bưng bít xung quanh
    giấu giếm, giữ kín không để lộ ra
    bưng bít thông tin
    "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: che đậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X