-
Danh từ
kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức
- vòng bạc
- bức tượng mạ bạc
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
Tính từ
Tính từ
(Từ cũ) mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn
- mệnh bạc
- tài hèn đức bạc
- "Phận sao phận bạc như tờ, Nợ sinh thành biết bao giờ trả xong." (HT)
không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một
- ăn ở bạc
- "Trừ cụ ra, thì cái đất này bạc lắm cụ ạ. Cứ cúng xong ra khỏi ngõ là họ quên ngay mình." (MPTư; 1)
- Đồng nghĩa: tệ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ