• Động từ

    (công việc) không đạt được kết quả dự định
    chưa biết công việc sẽ thành hay bại
    Trái nghĩa: thành
    để cho đối phương giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên
    người thắng kẻ bại
    chuyển bại thành thắng
    Đồng nghĩa: thua
    Trái nghĩa: thắng

    Tính từ

    bị giảm hoặc mất khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ
    bại cánh tay
    bại nửa người
    Đồng nghĩa: liệt
    suy yếu đến mức gần như cạn kiệt (thường nói về sức lực)
    làm nhiều nên bại sức
    khuynh gia bại sản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X