• Tính từ

    bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát)
    bại liệt nửa người
    chân bị bại liệt
    Đồng nghĩa: bại, liệt

    Danh từ

    bệnh lây dễ thành dịch, thường gặp ở trẻ em, do virus làm tổn thương tuỷ sống, khiến một số cơ bị liệt và teo đi, có thể làm chết người
    vaccin phòng bại liệt
    dịch bại liệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X