• Tính từ

    (Khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông)
    anh ta trông khá bảnh bao
    "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X