• Động từ

    tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết
    thu nhập cao, đời sống được bảo đảm
    phát huy dân chủ, bảo đảm công bằng xã hội
    Đồng nghĩa: đảm bảo
    cam đoan chịu trách nhiệm
    nhờ người bảo đảm để vay tiền
    thư gửi bảo đảm
    nhận chịu trách nhiệm làm tốt
    bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ
    Đồng nghĩa: đảm bảo

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại
    dây bảo hiểm rất bảo đảm
    Đồng nghĩa: đảm bảo

    Danh từ

    điều chắc chắn để thực hiện được.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X