• Động từ

    chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn
    bảo vệ đê điều
    phun thuốc bảo vệ thực vật
    bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
    bênh vực bằng lí lẽ để giữ vững (ý kiến, quan điểm, v.v.)
    bảo vệ chân lí
    bảo vệ luận án

    Danh từ

    người làm công tác bảo vệ
    thuê bảo vệ
    làm bảo vệ ở một trường học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X