• Tính từ

    (Ít dùng) không chết
    trường sinh bất tử
    (Trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi mãi còn sống trong trí nhớ, trong tình cảm của người đời
    một áng văn bất tử
    những anh hùng đã trở thành bất tử
    Đồng nghĩa: bất diệt

    Tính từ

    (Phương ngữ, Thông tục) như bạt mạng
    ăn nói bất tử
    chạy xe bất tử, có ngày chết không kịp ngáp

    Phụ từ

    (Phương ngữ) như bất thình lình
    sao về bất tử vậy mầy?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X