• Tính từ

    (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình
    cái chết bất thần
    khẩu súng nhả đạn bất thần
    Đồng nghĩa: bất ngờ

    Phụ từ

    như đột nhiên
    bất thần trời đổ mưa
    "Tôi thong thả đứng dậy rồi bất thần quay phắt lại (...)" (ĐGiỏi; 4)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X