• Tính từ

    nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm
    đờm dãi bầy nhầy
    một bãi bầy nhầy cà chua nát bét
    (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường rất dai, khó làm cho đứt
    miếng thịt bụng bầy nhầy
    Đồng nghĩa: bèo nhèo, lèo nhèo
    (Khẩu ngữ) nhùng nhằng, không dứt khoát
    ăn nói bầy nhầy
    "Đem tiền mua lấy cái say, Hơi men dở giọng bầy nhầy bên tai." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X