• Danh từ

    (Phương ngữ) lần, lượt
    hết bận này đến bận khác
    bận sau đừng làm vậy!
    quá tam ba bận

    Động từ

    (Phương ngữ) mặc
    bận đồ tây

    Tính từ

    ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác
    đang bận học
    bận việc đồng áng
    bận tối mắt tối mũi
    Trái nghĩa: rảnh, rảnh rang, rảnh rỗi, rỗi, rỗi rãi
    (Khẩu ngữ) (sự việc) có liên quan và làm cho phải lo nghĩ đến
    chuyện người ta bận gì đến mình?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X