• Danh từ

    (Phương ngữ) bẹ
    bập dừa
    bập chuối

    Động từ

    bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu
    lưỡi cuốc bập mạnh xuống đất
    chém bập một nhát vào thân chuối
    kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh
    chiếc còng số 8 bập vào cổ tay tên cướp
    (Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay)
    bập vào cờ bạc, rượu chè
    Đồng nghĩa: sa

    Động từ

    bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc
    bập một hơi thuốc dài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X