• Động từ

    từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng
    thuyền bập bềnh trên sông
    bè nứa nổi bập bềnh
    "Sóng lăn tăn, làm giạt chiếc lá vàng bập bềnh." (NgCHoan; 8)
    Đồng nghĩa: bập bồng, bềnh bồng, bồng bềnh, dập dềnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X