• Động từ

    gieo (mạ)
    bắc mạ

    Danh từ

    một trong bốn phương chính, khi nhìn hướng đó thì thấy mặt trời mọc ở phía tay phải
    nhà hướng bắc
    gió bắc
    "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." (Cdao)
    (viết hoa) miền phía bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía nam (miền Nam)
    nói giọng Bắc
    vào Nam ra Bắc

    Động từ

    đặt, gác (một vật gì) qua một khoảng cách hay để vượt qua một khoảng cách (làm cho không còn ngăn cách nữa)
    bắc cầu
    "Chiếu mây ta chẳng thèm ngồi, Ta bắc ghế đẩu ta ngồi cho cao." (Cdao)
    đặt vào vị trí để sử dụng
    bắc nồi lên bếp
    bắc ống nhòm
    bắc loa tay mà gọi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X