• Động từ

    phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.)
    nhanh như tên bắn
    bắn một phát súng
    bắn pháo hoa
    làm chuyển dời vật nặng bằng cách bẩy mạnh lên
    dùng đòn bẩy bắn cột nhà
    bắn tảng đá sang một bên
    bật mạnh ra do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột
    nước bắn tung toé
    giật bắn người lên
    lấy chân hất bắn hòn sỏi ra xa
    Đồng nghĩa: văng
    (Khẩu ngữ) chuyển (món nợ, khoản tiền, v.v.) sang phần của người khác, nơi khác
    bắn nợ sang người khác
    bắn một khoản chi sang tháng sau
    đưa tin cho ai đó một cách kín đáo
    bắn tin cho nhau
    (Khẩu ngữ) hút thuốc (thường là thuốc lào, thuốc phiện)
    bắn một bi thuốc phiện
    bắn một mồi thuốc lào rõ kêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X