-
Động từ
nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do
- bắt kẻ gian
- bắt sâu cho lá
- mèo bắt chuột
- thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến
- bắt gọn quả bóng trong tay
- bắt được của rơi
- bắt sóng đài truyền hình
bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào
- da bắt nắng
- vải ít bắt bụi
- lửa bắt vào mái tranh
khiến phải làm việc gì, không cho phép làm khác đi
- bắt phải làm
- điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ
- "Bắt phong trần, phải phong trần, Cho thanh cao, mới được phần thanh cao." (TKiều)
- Đồng nghĩa: buộc, ép
làm cho gắn, cho khớp vào nhau để giữ chặt
- bắt đinh ốc
- các thanh xà được bắt chặt với nhau bằng bu lông
nối thêm vào một hệ thống đã có sẵn
- bắt liên lạc
- bắt điện vào nhà
- bắt vòi nước
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ