• Động từ

    thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn để lộ cho ai biết)
    bắt chợt việc làm lén lút của bạn
    "Đức thường bắt chợt những khoé mắt nàng nhìn Tịnh, ngượng nghịu e dè như có lỗi." (ĐĐThu; 1)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X