-
Động từ
cảm thấy vừa ý, cho là ổn, là được
- bằng lòng với kết quả đạt được
- "Mặn nồng một vẻ một ưa, Bằng lòng, khách mới tuỳ cơ dặt dìu.” (TKiều)
- Đồng nghĩa: hài lòng, ưng, ưng ý
đồng ý với điều người khác yêu cầu hoặc đề nghị
- đắt nhưng vẫn bằng lòng mua
- không bằng lòng với việc làm của bạn
- hai bên bằng lòng lấy nhau
- Đồng nghĩa: chấp nhận, chấp thuận
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ