• Tính từ

    (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống
    giày mũi bẹt
    đập cho bẹt ra
    đầu bẹt như đầu cá trê
    Đồng nghĩa: dẹp, dẹt

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất
    đám vữa rơi bẹt xuống nền
    ném bẹt đồng xu xuống đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X