• Động từ

    gập lại làm cho gãy
    bẻ chiếc đũa làm đôi
    bẻ ngô
    mười bảy bẻ gẫy sừng trâu (tng)
    gập lại làm cho đổi sang hướng khác
    bẻ cổ áo
    một đầu thanh sắt bị bẻ gập xuống
    hai tay bị bẻ quặt ra sau
    nói vặn lại để bác đi
    nói có lí không ai bẻ được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X