• Tính từ

    khéo miệng và nói nhiều, thường không thật (hàm ý chê)
    thằng cha bẻm mép lắm
    chỉ được cái bẻm mép! (tiếng trách mắng)
    Đồng nghĩa: bẻo lẻo, lém, lém lỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X