• Động từ

    dính sát vào, dính thành lớp
    tóc bết mồ hôi
    giày bết bùn đất
    quần áo ướt dính bết vào da thịt
    Đồng nghĩa: bệt

    Tính từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mệt quá sức
    mới đi bộ được một đoạn đã bết
    kém, tồi
    nhà máy này làm ăn bết lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X