• Danh từ

    khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, tạo nên giới hạn của hình hoặc vật ấy
    bề cao
    bề dài
    bề rộng
    một đất nước có bề dày lịch sử (b)
    Đồng nghĩa: chiều
    một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật
    nhà hình ống, ba bề xây tường kín mít
    khía cạnh, phương diện của sự việc
    cực khổ trăm bề
    dễ bề làm ăn
    liệu bề khuyên bảo nhau
    "Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại là phần hơn." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X