-
Danh từ
khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, tạo nên giới hạn của hình hoặc vật ấy
- bề cao
- bề dài
- bề rộng
- một đất nước có bề dày lịch sử (b)
- Đồng nghĩa: chiều
khía cạnh, phương diện của sự việc
- cực khổ trăm bề
- dễ bề làm ăn
- liệu bề khuyên bảo nhau
- "Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại là phần hơn." (TKiều)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ