-
Tính từ
có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu
- sợi chỉ bền
- vải bền màu
- độ bền của bê tông
- của bền tại người (tng)
có thể giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài
- sợ lòng không bền
- hạnh phúc bền lâu
- "Làm trai chí ở cho bền, Đừng lo muộn vợ, chớ phiền muộn con." (Cdao)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ