• Tính từ

    có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu
    sợi chỉ bền
    vải bền màu
    độ bền của bê tông
    của bền tại người (tng)
    có thể giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài
    sợ lòng không bền
    hạnh phúc bền lâu
    "Làm trai chí ở cho bền, Đừng lo muộn vợ, chớ phiền muộn con." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X