• Danh từ

    trạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường
    lúa bị bệnh rầy nâu
    bệnh tim
    buồn rầu quá mà sinh bệnh
    Đồng nghĩa: bịnh
    trạng thái hư hỏng bộ phận làm cho máy móc hoạt động không bình thường
    chiếc máy tính bị bệnh hay treo
    Đồng nghĩa: bịnh
    thói xấu làm cho có những hành động đáng chê trách hoặc gây hại
    bệnh sính nói chữ
    bệnh quan liêu
    mắc bệnh chạy theo thành tích
    Đồng nghĩa: bịnh

    Tính từ

    (Phương ngữ) ốm
    đang bệnh, không đi chơi được
    Đồng nghĩa: bịnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X