• Danh từ

    đồ đựng bằng tre nứa, to hơn bồ, thường có hình trụ không đáy
    bịch thóc
    "Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài." (Cdao)
    (Phương ngữ) túi, bao có chứa đồ ở trong
    bịch sữa
    mua một bịch trái cây

    Động từ

    (Thông tục) đấm mạnh vào người
    bịch mạnh vào ngực

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của vật nặng rơi mạnh xuống nền đất hoặc va chạm với vật mềm
    ba lô rơi bịch xuống đất
    giậm chân cái bịch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X