• Động từ

    làm cho chỗ hở được che kín lại (bằng cách phủ cái gì đó lên trên)
    bịt miệng cười
    lấy vải bịt miệng hũ
    bịt kín cửa hang
    giết người bịt đầu mối (b)
    Đồng nghĩa: bít
    bọc quanh phía ngoài hoặc mép ngoài (bằng kim khí)
    răng bịt vàng
    đũa ngà bịt bạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X