• Động từ

    gói lại, bao kín để che giữ
    bọc sách
    răng bọc vàng
    Đồng nghĩa: đùm
    bao quanh
    hàng rào bọc quanh nhà

    Danh từ

    tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị
    một bọc tiền
    bọc quần áo
    túi chứa thai, trứng, v.v. trong cơ thể người và một số động vật
    theo truyền thuyết, mẹ Âu Cơ sinh ra một bọc trăm trứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X